Flowbite LogoBiomedmart
  • Trang chủ
  • Sản phẩm
  • Dịch vụ
  • Thông báo
  • Tin tức
  • Liên hệ
  • English
  • Tiếng Việt
  • Biomedmart
    Biomedmart là trang thương mại điện tử của Viện Tế bào gốc
  • Các nhãn hàng của Viện Tế bào gốc
  • Đối tác
  • Nhà phân phối và đại lí
  • Liên hệ
  • Brochure, Flyer
  • Tra cứu Chứng nhận phân tích
  • Tra cứu Tài liệu sản phẩm
  1. Biomedmart
  2. Products
  3. Washing Buffer
Regenmedlab

Washing Buffer

Dung dịch rửa tế bào
Mã sản phẩmQuy cách
2351 undefined x 50 undefined
1491 undefined x 100 undefined
1501 undefined x 500 undefined
Mã sản phẩm: 235

Liên hệ

Quy cách: 1 undefined x 50 undefined
Hướng dẫn sử dụng

Mục đích sử dụng

Washing Buffer được chỉ định dùng để rửa tế bào hoặc mô nhằm loại bỏ dư lượng môi trường nuôi, huyết thanh, máu và các tạp chất hòa tan trước các thao tác tiếp theo (ví dụ: tách tế bào, pha loãng để đếm, chuẩn bị mẫu trước nuôi cấy). Sản phẩm phù hợp cho quy trình nuôi cấy và xử lý tế bào trong nghiên cứu và sản xuất.

Không sử dụng cho mục đích chẩn đoán hoặc điều trị trên người.

Mô tả

Washing Buffer là dung dịch rửa tế bào, trong suốt, không màu, được đóng trong chai nhựa 50 mL, 100 mL hoặc 500 mL. Công thức bổ sung glucose giúp tăng cường khả năng sống sót của tế bào, đồng thời kết hợp hai hệ đệm pH (phosphate và HEPES) để duy trì môi trường ổn định. Sản phẩm không chứa phenol red, huyết thanh hay protein có nguồn gốc động vật, đảm bảo an toàn và phù hợp cho nhiều ứng dụng tế bào học. Dung dịch được cung cấp ở dạng sẵn dùng, ổn định khi bảo quản ở nhiệt độ mát.

Dung dịch có các thông số kỹ thuật sau: nội độc tố thấp (≤ 1,0 EU/mL), không phát hiện Mycoplasma, đạt chỉ tiêu vô trùng (0 CFU), pH 6,5 – 7,5, áp suất thẩm thấu 286 - 356 (mOsm/kg).

Tài liệu và tải xuống

Hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng
Thông số kĩ thuật
Thông sốGiá trị
Nội độc tố thấp≤ 1,0 EU/mL
MycoplasmaKhông phát hiện
Chỉ tiêu vô trùng0 CFU
pH6,5 - 7,5
Áp suất thẩm thấu286 - 356 (mOsm/kg)

Thành phần

Sodium chloride (0 null)
Potassium chloride (0 null)
Sodium dihydrogen phosphate (0 null)
Potassium hydrogen phosphate (0 null)
Sodium pyruvate (0 null)
HEPES (0 null)

Điều kiện bảo quản

Điều kiện vận chuyển

Hạn sử dụng

24 [object Object] kể từ ngày sản xuất nếu lưu trữ ở nhiệt độ từ 2 °C đến 8 °C

Biomedmart - Viện Tế bào gốc, VNUHCM-US, VNUHCM